Ý nghĩa của từ cao quý là gì:
cao quý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cao quý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cao quý mình

1

13 Thumbs up   7 Thumbs down

cao quý


có giá trị lớn về mặt tinh thần, rất đáng quý trọng tình cảm cao quý phần thưởng cao quý phẩm chất cao quý của người thầy giáo Trá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   5 Thumbs down

cao quý


paṇīta (tính từ), seyya (tính từ), sokhumma (trung), parama (tính từ), anuttara (tính từ), anuttariya (trung), jañña (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

cao quý


Sự tao nhã cao quý chân chính không phải xuất phát từ những cái tên xa hoa trong cái chữ của nó, không phải là đồ trang sức quý báu chuyển động trên cổ tay, không phải là sắc đẹp, học thức tu dưỡng để khoe khoang bản thân, cao quý chân chính nghĩa là dù cho có mặc những bộ đồ lam lũ, đầu tóc rối bù, thì khí chất cao quý vẫn không thể che lấp được
bla blo - 00:00:00 UTC 17 tháng 5, 2019

4

7 Thumbs up   9 Thumbs down

cao quý


t. Có giá trị lớn về mặt tinh thần rất đáng quý trọng. Tình cảm cao quý. Phần thưởng cao quý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cao quý". Những từ có chứa "cao quý" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   9 Thumbs down

cao quý


Có giá trị lớn về mặt tinh thần rất đáng quý trọng. | : ''Tình cảm '''cao quý'''.'' | : ''Phần thưởng '''cao quý'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

5 Thumbs up   11 Thumbs down

cao quý


t. Có giá trị lớn về mặt tinh thần rất đáng quý trọng. Tình cảm cao quý. Phần thưởng cao quý.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cao ngạo cao xạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa